Vốn điều lệ tiếng anh là gì ? Đây là một câu hỏi mà khá nhiều sinh viên trong ngành kinh tế muốn biết câu trả lời. Thuật ngữ vốn điều lệ được sử dụng ở nhiều trường hợp khác nhau với những cách khách nau. Do vậy, sinh viên rất dễ nhầm lẫn. Thấu hiểu được điều đó, kynanglamgiau.edu.vn sẽ đưa ra một số ví dụ về các trường hợp sử dụng thuật ngữ “vốn điều lệ” một cách cụ thể nhất.
Vốn điều lệ tiếng anh là gì?
Charter capital: Vốn điều lệ
Authorized capital: Vốn điều lệ (từ đồng nghĩa)
Ví dụ: Công nghệ và đổi mới song hành như của cải và vốn điều lệ.
Example: Technology and innovation behaves a lot like wealth and charter capital.
Ví dụ: Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn điều lệ Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn “.
Example: Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access authorized capital bank loans cannot borrow at lower interest rates, added Binh.
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phần 1
Legal capital: Vốn pháp định
Acceptance credit: Tín dụng chấp nhận
Account of charges: Bản quyết toán chi phí
Account of trade and navigation: Bảng thống kê thương mại và hàng hải
Account purchases: Báo cáo mua hàng
Account receivable control: Khoản sẽ thu tổng quát
Account receivable summary: Tóm tắt khoản sẽ thu
Accounts payable control: Khoản phải trả tổng quát
Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Affiliated company: Công ty con, công ty dự phần
Amicable settlement: Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
Associated/Affiliated company: Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài
At a premium: Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)
Back-to-back credit: Thư tín dụng giáp lưng
Banking business: nghiệp vụ ngân hàng
Bearer debenture: Trái khoán vô danh
Blank credit: Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống
Bottomry loan: Khoản cho vay cầm tàu
Branch: Chi nhánh
Bubble company: Công ty ma
Budget settlement: Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu
Build – in export department: Bộ phận xuất khẩu
Build – in import department: Bộ phận nhập khẩu
Business circles/world: Giới kinh doanh
Business co-operation: sự hợp tác kinh doanh
Business coordinator: người điều phối công việc kinh doanh
Business expansion: sự khuếch trương kinh doanh
Business experience: kinh nghiệm trong kinh doanh
Business forecasting: dự đoán thương mại
Business is bad: Sự buôn bán ế ẩm
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phần 2
Business is business: Công việc là công việc
Business is thriving: Sự buôn bán phát đạt
Business knowledge: kiến thức kinh doanh
Business license: giấy phép kinh doanh
Business organization: tổ chức kinh doanh
Business relations: các mối quan hệ kinh doanh
Business tax: thuế doanh nghiệp
Business trip: cuộc đi làm ăn
Businessman: nhà kinh doanh
Call loan: Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
Carrrier’s agent: Đại lý vận tải
Cash business: việc mua bán bằng tiền mặt
Cash credit: Tín dụng tiền mặt
Cash settlement: Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt
Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
Charterer’s/Chartering agent: Đại lý thuê tàu
Circular credit: Thư tín dụng lưu động
Clean credit: Tín dụng trơn, tín dụng để trống
Clearing account: Tài khoản (thanh toán) bù trừ
Collecting agent: Đại lý thu hộ
Commercial credit: Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp
Company: công ty, hội
Company limited by shares: Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần
Company of limited liability: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Hy vọng, một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế nêu trên sẽ giúp các bạn có thêm thông tin hữu ích. Mọi câu hỏi và ý kiến đóng góp các bạn vui lòng để lại bên dưới phần bình luận nhé.
Xin cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Kỹ Năng Làm Giàu!
Bắc Nguyễn