Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

Bạn đã biết tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh chưa? Dưới đây là từ vựng tiếng anh tên các phòng ban và chức vụ thường có trong công ty. Cùng tham khảo và ghi giấy note dán tại góc làm việc để ghi nhớ nhé.

chức vụ tỏng công ty bằng tiếng AnhChức vụ trong công ty bằng tiếng anh

Direct: Giám đốc

Deputy: Phó giám đốc

Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành

Chief Financial Officer (CIO): Giám đốc thông tin

Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động

Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính

Board of Directors: Hội đồng quản trị

Shareholder: Cổ đông

Executive: Thành viên ban quản trị

Founder: Người sáng lập

President: Chủ tịch

Vice president: Phó chủ tịch

Manager: Quản lý

Deputy/Department manager: Trưởng phòng

Section manager: Trưởng Bộ phận

Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự

Finance manager: Trưởng phòng tài chính

Accounting manager: Trưởng phòng kế toán

Production manager: Trưởng phòng sản xuất

Marketing manager: Trưởng phòng marketing

Supervisor: Người giám sát

Team Leader: Trưởng Nhóm

Boss: Sếp

Assistant: Trợ lý giám đốc

Secretary: Thư ký

Receptionist: Nhân viên lễ tân

Employer: Chủ (nói chung)

Employee: Người làm công, nhân viên (nói chung)

Officer: Cán bộ, viên chức

Labour: Người lao động (nói chung)

Colleague: Đồng nghiệp

Expert: Chuyên viên

Collaborator: Cộng tác viên

Trainee: Thực tập sinh

Apprentice: Người học việc

Deputy Sale Manager: Phó phòng kinh doanh

chức vụ tỏng công ty bằng tiếng AnhTham khảo thêm những chức danh bằng tiếng Anh thông dụng 

Các kiểu công ty

Company: Công ty

Consortium/ corporation: Tập đoàn

Subsidiary: Công ty con

Affiliate: Công ty liên kết

Private company: Công ty tư nhân

Joint Stock company: Công ty cổ phần

Limited Liability company: Công ty TNHH

Các chức danh bằng tiếng anh tại cơ sở, phòng ban trong công ty

Headquarters : Trụ sở chính

Representative office: Văn phòng đại diện

Branch office: Chi nhánh

Regional office: Văn phòng địa phương

Wholesaler: Cửa hàng bán sỉ

Outlet: Cửa hàng bán lẻ

Department : Phòng, ban

Accounting department : Phòng kế toán

Administration department: Phòng hành chính

Financial department : Phòng tài chính

Personnel department/ Human Resources department (HR) : Phòng nhân sự

Purchasing department : Phòng mua sắm vật tư

Research & Development department : Phòng nghiên cứu và phát triển

Sales department : Phòng kinh doanh

Shipping department : Phòng vận chuyển

chức vụ tỏng công ty bằng tiếng AnhCác chức danh bằng tiếng anh trong công ty

CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc

Manager: quản lý

Director : giám đốc

Deputy/ vice director: phó giám đốc

The board of directors : Hội đồng quản trị

Executive: thành viên ban quản trị

Founder: người sáng lập

Head of department: trưởng phòng

Deputy of department: phó trưởng phòng

Supervisor: người giám sát

Representative: người đại diện

Secterary: thư ký

Associate, colleague, coworker: đồng nghiệp

Employee: nhân viên

Trainee: thực tập viên

Lời kết

Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng thể hơn về các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh. Đặc biệt là khi nhìn vào name card của một ai đó sẽ biết được họ nắm giữ chức vụ gì để có thể giao tiếp phù hợp bạn nhé!