Bảng so sánh lãi suất ngân hàng cập nhật hằng ngày mới nhất

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân là vấn đề nóng hổi mà hầu hết ai cũng quan tâm để chọn lựa nơi gửi tiền phù hợp. Cùng so sánh lãi suất ngân hàng để tìm xem ngân hàng nào có lãi suất phù hợp để bạn gửi tiết kiệm nhé. Sau đây là bảng so sánh lãi suất ngân hàng giữa 31 ngân hàng đang có mặt tại Việt Nam. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 08/2022? Cùng chúng tôi theo dõi trong bài viết này nhé!

Chú thích màu sắc:

Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.

Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.

Lãi suất tiết kiệm khi gửi tại quầy

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 0,20 3,65 4,00 5,60 5,70 6,20 8,80 6,00 6,00 6,30
Agribank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
Bắc Á 0,20 3,90 3,90 6,35 6,40 6,80 6,90 6,90 6,90 6,90
Bảo Việt 0,20 3,65 3,90 6,20 6,30 6,65 6,70 7,10 7,10 7,10
BIDV 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60
CBBank 0,20 3,80 3,90 7,10 7,20 7,45 7,50 7,50 7,50 7,50
Đông Á 3,80 3,80 6,40 6,50 7,00 7,40 7,30 7,30 7,30
GPBank 0,20 4,00 4,00 6,45 6,55 6,65 6,75 6,65 6,65 6,65
Hong Leong
Indovina 3,70 3,90 5,30 5,40 6,20 6,30 6,50 6,60
Kiên Long 0,2 4,00 4,00 6,00 6,00 6,50 6,60 7,00 7,20 7,30
MSB 3,45 4,90 4,90 5,30 5,30 5,30 5,30 5,30
MB 0,10 3,20 3,80 5,16 5,60 5,74 6,10 6,30 5,90 6,80
Nam Á Bank 0,10 5,60 5,90 6,50 6,70 5,90
NCB 0,1 4,00 4,00 6,50 6,60 6,80 6,90 7,00 7,00
OCB 0,1 3,70 3,90 5,80 6,00 6,50 0,00 6,50 6,60 6,70
OceanBank 0,2 3,60 3,95 6,20 5,70 6,75 6,80 7,00 6,60 6,60
PGBank 4,00 4,00 5,90 5,90 6,50 6,60 6,70 6,70 6,70
PublicBank 3,50 4,00 5,60 5,60 6,60 6,95 6,50 6,50
PVcomBank 3,90 3,90 5,70 5,95 6,30 6,30 6,65 6,65 6,65
Saigonbank 0,2 3,20 3,60 5,10 5,20 5,90 6,30 6,30 6,30 6,30
SCB 0,2 4,00 4,00 6,00 6,50 7,30 7,30 7,30 7,30
SeABank 3,70 3,70 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB
TPBank 3,40 3,65 5,50 6,20 6,20
VIB 4,00 4,00 6,40 6,40 6,50 6,50 6,50
VietCapitalBank 3,90 3,90 5,90 6,20 6,40 6,60 6,80 6,80
Vietcombank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,40 5,40
VietinBank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,70 5,50 6,20 6,00
VRB 0,20 6,50 6,60 7,00 7,20 7,20

Nguồn: webgia.com

Lãi suất tiết kiệm khi gửi Online

Cùng so sánh lãi suất ngân hàng khi gửi online với gửi tại quầy cùng Infina nhé!

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 0,20 3,85 4,00 5,80 5,90 6,20 6,20 6,00 6,00 6,30
Bắc Á 0,20 3,90 3,90 6,45 6,50 6,90 7,00 7,00 7,00 7,00
Bảo Việt 3,85 3,95 6,40 6,50 6,85 6,90 7,00 7,00 7,00
CBBank 3,90 3,95 7,20 7,30 7,50 7,55
GPBank 0,20 4,00 4,00 6,55 6,65 6,75 6,85 6,75 6,75 6,75
Hong Leong 3,00 3,30 4,20 4,20 4,60 4,60
Kiên Long 4,00 4,00 6,30 6,30 6,80 6,90 7,05 7,05 7,05
MSB 3,75 5,40 5,40 5,80 5,80 5,80 5,80 5,80
Nam Á Bank 3,90 3,90 6,50 6,60 7,20 7,20 7,40 7,40 7,40
OCB 0,10 3,80 3,85 6,40 6,60 6,70 0,00 6,70 6,70 6,75
OceanBank 0,20 3,60 3,95 6,20 5,70 6,75 6,80 7,00 6,60 6,60
PVcomBank 4,00 4,00 6,10 6,35 6,70 7,25 7,25 7,25

Nguồn: webgia.com

Facebook Comments