Công suất phản kháng tiếng anh là gì? Từ vựng chuyên ngành điện

Công suất là đại lượng đặc trung cho tốc độ và thể hiện công của người hoặc máy. Vậy, công suất phản kháng tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện sẽ được kynanglamgiau chia sẻ ngay sau đây.

Công suất phản kháng tiếng anh là gì?

Công suất phản kháng tiếng anh là: Reactive power

công suất phản kháng tiếng anh là gì

Ví dụ 1: Công suất phản kháng làm việc bị giảm đi một nửa.

Eg: The working reactive power has been reduced by half

Ví dụ 2: Công suất phản kháng khác so với công suất bình thường.

Eg: Reactive power is different from normal capacity

Ví dụ 3: Công suất phản kháng máy biến áp 250kva Đông Anh là bao nhiêu?

Eg: what is the reactive power of a 250kva Dong Anh transformer

Các từ vựng thường gặp về khái niệm hệ thống điện

lectric power system: Hệ thống điện (HTĐ)

Electric network/grid: Mạng (lưới) điện

Low voltage grid: Lưới hạ thế

Medium voltage grid: Lưới trung thế

High voltage grid: Lưới cao thế

Extra high voltage grid: Lưới siêu cao thế

Extremely high voltage grid: Lưới cực cao thế

Electricity generation: Phát điện

Power plant: Nhà máy điện

Thermal power plant: Nhà máy nhiệt điện

Hydroelectric power plant: Nhà máy điện

Wind power plant: Nhà máy điện gió

Tidal power plant: Nhà máy điện thủy triều

Electricity transmission: Truyền tải điện

Transmission lines: Đường dây truyền tải

Electricity distribution: Phân phối điện

Consumption: Tiêu thụ

Consumer: Hộ tiêu thụ

Load: Phụ tải điện

Load curve: Biểu đồ phụ tải

Load shedding: Sa thải phụ tải

Unblanced load: Phụ tải không cân bằng

Peak load: Phụ tải đỉnh, cực đại

Symmetrical load: Phụ tải đối xứng

Power: Công suất

Power factor : Hệ số công suất

Reactive power: Công suất phản kháng

Apparent power: Công suất biểu kiến

Frequency : Tần số

Frequency range: Dải tần số

Các từ vựng liên quan đến hệ thống điện

công suất phản kháng tiếng anh là gì

Electric generator: Máy phát điện

Main generator: Máy phát điện chính

Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực

Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động

Synchronous generator: máy phát đồng bộ

Turbine: Tuabin

Steam turbine: Tuabin hơi

Air turbine: Tuabin khí

Wind turbine: Tuabin gió

Exitation system : Hệ thống kích từ

Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập

Series generator: máy phát kích từ nối tiếp

Shunt generator: máy phát kích từ song song

Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than

Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)

Governor : Bộ điều tốc

Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm

Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin

Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ

Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động

Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ

Các từ vựng về máy biến áp

từ vựng máy biến áp

Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây

Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây

Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu

Primary voltage : điện áp sơ cấp

Secondary voltage : điện áp thứ cấp

Step-up transformer: MBA tăng áp

Step-down transformer: MBA giảm áp

Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)

OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)

Một số kiến thức cơ bản về công suất phản kháng tiếng anh là gì cũng như các từ vựng tiếng anh hay bắt gặp trong nhanh điện trên đây mong rằng sẽ giúp ích cho bạn đọc.

Bắc Nguyễn

Facebook Comments