Bạn đang tìm kiếm các thông tin về kỳ thi NAT-Test?
Bạn muốn tìm kiếm địa điểm thi NAT-Test ở Hà Nội?
Bạn muốn tìm kiếm xem lệ phí thi NAT-Test bao nhiêu?
Cấu trúc đề thi NAT-Test như thế nào?
…
Tất cả các tìm kiếm này sẽ có câu trả lời trong bài viết dưới đây.
1. NAT-Test là gì?
Là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật do Ủy ban Quản lý Japanese NAT-Test tại Shinjuku-ku, Tokyo, Nhật Bản của “Senmon Kyouiku Publishing Co., Ltd.” tổ chức và trực tiếp điều hành. Kỳ thi này được tổ chức lần đầu tiên tại Nhật Bản vào năm 1988 và sau đó nhân rộng ra 13 quốc gia trong đó có Việt Nam.
Kỳ thi NAT-Test có cấu trúc thi nhằm đánh giá 3 kỹ năng: Từ vựng; Nghe hiểu và Đọc hiểu.
2. Địa điểm tổ chức thi tuyển NAT – Test
NAT-Test sẽ được tổ chức gồm 6 đợt trong năm. Ở Việt Nam có tất cả 7 địa điểm đăng ký và tổ chức thi tuyển khắp cả nước với các cấp độ thi tương ứng. Cụ thể:
Đợt thi | Cấp độ | Địa điểm thi | Lệ phí thi |
Đợt 1 | 1, 2, 3, 4, 5 | Khu vực Hà Nội
+ Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội + Đại học Giao thông vận tải Khu vực TP.HCM + Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị + Trung tâm Ngoại ngữ – Đh KHXH & Nhân văn Khu vực Đà Nẵng + Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng Khu vực Vinh + Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh Khu vực Hải Dương + Đại học Thành Đông |
700.000đ/thí sinh |
Đợt 2 | 3, 4, 5 | ||
Đợt 3 | 1, 2, 3, 4, 5 | ||
Đợt 4 | 3, 4, 5 | ||
Đợt 5 | 1, 2, 3, 4, 5 | ||
Đợt 6 | 3, 4, 5 |
3. Nội dung kiến thức thi
5Q: Cấp độ tiếng Nhật cơ bản, khoảng 750 từ vựng và 100 chữ Kanji, tương đương 200 giờ học.
4Q: trình độ tiếng Nhật sơ cấp, khoảng 1.700 từ vựng, 300 chữ Kanji, tương đương 400 giờ học.
3Q: trình độ tiếng Nhật trung cấp, khoảng 3.350 từ vựng, 650 chữ Kanji, tương đương 600 giờ học.
2Q: trình độ tiếng Nhật trung – cao cấp, khoảng 5.900 từ vựng, 1.100 chữ Kanji, tương đương 800 giờ học.
1Q: trình độ cao nhất tiếng Nhật, khoảng 10.000 từ vựng, 1.850 chữ Kanji, tương đương 1.000 giờ học.
4. Thời gian thi NAT-Test
Cấp độ | Từ vựng | Đọc hiểu & ngữ pháp | Nghe |
1Q | 110 phút | 60 phút | |
2Q | 105 phút | 50 phút | |
3Q | 30 phút | 70 phút | 40 phút |
4Q | 30 phút | 60 phút | 35 phút |
5Q | 25 phút | 50 phút | 30 phút |
5. Cấu trúc điểm số
Cấp độ | Từ vựng | Đọc hiểu & ngữ pháp | Nghe | Tổng điểm đậu |
1Q | Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
100 |
2Q | Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
90 |
3Q | Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
Tổng điểm: 60
Điểm liệt: 19 |
95 |
4Q | Tổng điểm: 120
Điểm liệt: 38 |
60 | 90 | |
5Q | 60 | 80 |
6. Hồ sơ đăng ký thi NAT –Test và cách đăng ký thi
Hồ sơ đăng ký thi NAT-Test
• 02 ảnh 4×6, áp trắng, phông nền trắng, không đeo kính
• 01 bản sao CMND
• Phiếu đăng ký
− Thí sinh sẽ được phát phiếu dự thi trước ngày thi khoảng 4-5 ngày tại văn phòng của trung tâm.
− Khi đến lấy số báo danh, thí sinh cần mang theo CMND hoặc giấy tờ tùy thân.
− Trường hợp lấy hộ phải có CMND của người ủy quyền.
• Lệ phí thi: 700.000đ
Trường hợp thí sinh cần chỉnh sửa thông tin cá nhân phải nộp phí 50% lệ phí thi.
Cách đăng ký thi NAT-Test
Để đăng ký thi NAT-Test bạn có thể chọn các cách sau:
- Đăng ký online qua Email hoặc gửi hồ sơ chuyển phát nhanh
- Đăng ký trực tiếp tại văn phòng các điểm thi.
>>> Học bổng toàn phần du học Nhật Bản
Kim Ân